40 từ vựng tiếng anh ngành nail - Ebook miễn phí

40 từ vựng tiếng anh ngành nail

by Jack Sparrow
Xem Link tải cuối bài viết!!!

Nail tip: Móng típ
Nail Form: Phom giấy làm móng
Brush: Cọ
Powder: Bột
Buffer: Cục xốp chà lên móng bột trước khi rửa tay
Hand Piece: Bộ phận cầm trong tay để đi máy
Carbide: Đầu diamond để gắn vào hand piece
Gun(Air Brush Gun): Súng để phun mẫu
Stone (Rhinestone): Đá để gắn vào móng
Charm: Những đồ trang trí gắn lên móng
Glue: Keo
Dryer: Máy hơ tay
Base coat: nước sơn lót
Top coat: nước sơn bóng để bảo vệ lớp sơn (sau khi sơn)
Nail Polish: Sơn móng tay
Nail Clipper: Kềm bấm móng tay
Nail File: Cây dũa móng
Emery Board: Cây dũa móng
Nail Polish Remover: Tẩy móng tay, tháo móng
Nail art: Dùng cọ để vẽ
Cuticle Nipper (Cuticle Cutter): Kềm cắt da
Cuticle Oil: Tinh dầu bôi lên da sau khi làm móng xong.
Cuticle Softener: Dầu bôi để làm mềm da và dễ cắt
Cuticle Cream: Kem làm mềm da
Cuticle Pusher: Cây đẩy da
Cuticle Scissor: Kéo nhỏ cắt da
Pattern: Mẫu màu sơn hay mẫu design

Nail Shapes

Square: Móng hình hộp vuông góc
Square Round Corner: Móng vuông 2 góc tròn
Almond: Móng hình bầu dục mũi nhọn
Point (Stiletto): Móng mũi nhọn
Coffin (Casket): Móng 2 góc xéo, đầu bằng
Lipstick: Móng hình chéo như đầu thỏi son
Oval: Móng hình bầu dục đầu tròn
Rounded: Móng tròn

Decoration

Glitter: Móng lấp lánh
Strass: Móng tay đính đá
Flowers: Móng hoa
Leopard: Móng có họa tiết như hình da báo
Stripes: Móng sọc
Confetti: Móng Confetti
Bow: Móng nơ

Tham khảo thêm ngay  Học tên các con vật bằng tiếng anh

Δ

Sách liên quan nên xem

Leave a Comment