de-thi-hoc-ki-2-toan-12-nam-2019-2020-truong-thpt-nguyen-chi-thanh-tp-hcm.pdf – 264 KB
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho A3;4;5 . Hình chiếu của A lên trục Oy có tọa độ là
A. 3;4; 5 . | B. 3;0;5 . | C. 0;4;0 . | D. 0; 4;0 . |
Câu 2: Cho số phức z = 2 – 3i. Phần ảo của z là | |||
A. -3i. | B. -3. | C. 2. | D. 3. |
Câu 3: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P x y z : 2 3 5 0 có một vectơ pháp tuyến là | |||
A. n 2; 3;1 . | B. n 2;3; 1 . | C. n 2; 3; 1 . | D. n 2;3;1 . |
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: 1 3 2x y z . Một vectơ chỉ phương của d là |
|||
2 5 1C. u 1;3; 2 . | A. u 2;5;1 . | B. u 1; 3;2 . | D. u 2; 5;1 . |
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho A( 1;2;4) và mặt phẳng P x y z : 6 0 . Mặt phẳng ( Q) song
song với (P) và đi qua A có phương trình làA. x y z 7 0. B. x y z 7 0. C. x y z 8 0. D. x y z 8 0.Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I 1;1;1 và đi qua A1;2;3 có phương trình làA. x y z 1 1 1 29. 2 2 2 B. x y z 1 1 1 5. 2 2 2 C. x y z x y z 2 2 2 2 2 2 5 0. D. x y z 1 1 1 25. 2 2 2 Câu 7: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M 1;1;0 đến mặt phẳng P x y z : 2 2 10 0 bằngA. 7 .
3B. 8.
3C. 4 .
3D. 3.Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f x x 2 2 32x làA.32 3
.x3C
x B. 2 . x C 3 3x C.32 3
.x3C
x D. 2 . x C 3 3x Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f x x 13 làA. 3 1 . x C B. 1 1 . 44x C C. 1 1 . 34x C D. 4 1 . x C 4Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a b ; có đồ thị như hình bên và c a b ; . Gọi S là diện
tích của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và các đường thẳng x a , x b .
Mệnh đề nào sau đây sai?
y = f(x)x O b |
y |
(H c a |
) |
A. d d . c c
a bS f x x f x x B. d .b aS f x x C. d d . c b
a cS f x x f x x D. d d . c b
a cS f x x f x x Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a i j k 2 3 . Tọa độ của vectơ alà